CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁN BỘ
QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG MERCHANDISER CHUYÊN NGÀNH MAY
Lớp quản lý đơn hàng Merchandiser
NỘI DUNG ĐÀO TẠO:
I. MERCHANDISER : MÔ TẢ CÔNG VIỆC (Job Description)
1. Ý nghĩa và nguồn gốc Merchandiser (Definition and Origin of Merchandiser)
2. Công việc của Merchandiser. (Tasks of Merchandiser)
3. Phương thức mua bán (Selling and Buying modes)
4. Phương thức thanh toán (Payment modes)
5. Mô tả công việc của Merchandiser (Job Description)
- Kỹ năng của Merchandiser (Skills)
- Trách nhiệm của Merchandiser (Responsibilities & Accountabilities)
- Kiểm soát và theo dõi đơn hàng (Monitoring and Controlling orders)
Học viên đang học trong khóa học Quản lý đơn hàng tại cơ sở Nhất Chi Mai, Tân Bình
II. QUI TRÌNH QUẢN LÝ CỦA MERCHANDISER (STANDARD OPERATION PROCEDURE OF MERCHANDISER)
1. Hình thức kinh doanh: (Business method)
- Gia công (Processing)
- Trực tiếp (FOB)
2. Cách thực hiện đơn hàng gia công (How to proceed the processing orders)
- Các hình thức chào giá gia công (Kinds of quoting the processing price)
- Các hình thức chào giá đơn hàng trực tiếp (Quotation of FOB orders)
3. Cách thực hiện đơn hàng trưc tiếp (How to proceed the FOB orders)
- Tìm nhà cung cấp nguyên phụ liệu (Sourcing the suppliers of materials and trims)
- Cách tính định mức nguyên phụ liệu (Consumption of materials and trims)
- Chào giá (Quotation)
4. Theo dõi và kiểm soát đơn hàng (How to monitor and control orders)
- Theo dõi đơn hàng (Time and Action)
- Các loại mẫu cần thiết (Necessary kinds of samples)
- Tình hình sản xuất (Production status)
- Đăng ký kiểm hàng (Booking inspection)
- Đăng ký xuất hàng (Booking shipping)
- Chứng từ xuất hàng (Shipping documents)
Mối quan hệ của Merchandiser với khách hàng, với nhà đại diện và các đối tác khác có liện hệ trong kinh doanh và sản xuất. (Relationship of merchandiser with buyers, agents. Manufacturers and others relating to business and production)
Hình ảnh lớp học Quản lý đơn hàng Merchandiser
III. Hệ thống quản lý chất lượng (Quality system)
1. So sánh QC/QA (Quality Control & Quality Assurance Comparison)
2. Quan niệm chất lượng và hệ thống chất lượng (Quality concept & Quality system)
3. Hệ thống quản lý chất lượng toàn diện (Total Quality Management)
4. Tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ngành may (Quality standard system)
5. AQL trong kiểm hàng (AQL used in the inspection)
Lưu ý: Chương trình có kết hợp và sử dụng tiếng Anh chuyên ngành ngoại thương và kỹ thuật may.
HÌNH THỨC ĐÀO TẠO:
HỌC PHÍ VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO:
Học phí: 5.900.000đ / khóa
Học vào buổi tối 2-4 hoặc tối 5-7 (Từ 18h15 đến 21h15)
Đăng ký ngay tại đây để được tư vấn và xếp lớp
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
HỌC VIỆN THIẾT KẾ THỜI TRANG SÀI GÒN FDA
Cơ sở 1: 21A Nhất Chi Mai, Phường 13, Quận Tân Bình, TpHCM
(Đối diện toà nhà Etown 2 trên đường Cộng Hòa)
Điện thoại: 028.38102240 - 028.66821391
Cơ sở 2: 51A Trần Quang Diệu, Phường 14, Quận 3, TpHCM
(Số 40 Cư Xá Trần Quang Diệu, Phường 14, Quận 3)
Điện Thoại: 028.22113191 - 028.22412481
Hotline: 090 292 3191
Email: congnghemay@hcm.fpt.vn
Website: www.hocvienfdasaigon.edu.vn
Fanpage: www.facebook.com/FDA.saigon